Tham khảo Dương Tinh

  1. 《調查》第26輯: 太子黨整垮共青團 (bằng tiếng Trung Quốc). 調查雜誌社. 2015. ISBN 9781681820057. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018. 國務院秘書長是在國務院總理的領導下,負責處理國務院日常工作的主要操作者,是名副其實的中國政府大管家。國務院秘書長向來都是精力充沛並善於解決複雜問題的官員。這是中共建國以來一職務第一次有少數民族官員出任,查詢建國以來黨和國家領導人名單,還沒有人和楊晶這樣同時擔任中央書記處書記與國務院秘書長這兩個職務。Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. 1 2 3 “Trung Quốc: Thêm một ủy viên Ban Chấp hành trung ương đảng bị điều tra”. Báo Dân trí. 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  3. 1 2 3 “Tổng thư ký Quốc vụ viện Trung Quốc bị điều tra”. VietNamNet. 25 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  4. 1 2 3 4 “Tiểu sử Dương Tinh”. China Vitae. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013.
  5. “杨晶任国家民委党组书记 杨传堂不再担任(简历)”. 水母网. ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
  6. 1 2 “Tổng thư ký Quốc vụ viện Trung Quốc "ngã ngựa"”. Trithuc.net. 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  7. “Trung Quốc cách chức Tổng thư ký Quốc vụ viện”. Báo Thanh niên. 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông Cổ
(vị trí thứ nhất)

Ô Lan Phu • Giải Học Cung • Đằng Hải Thanh • Trịnh Duy Sơn • Vưu Thái Trung • Chu Huệ • Trương Thự Quang • Vương Quần • Lưu Minh Tổ • Trữ Ba • Hồ Xuân Hoa • Vương Quân • Lý Kỉ Hằng • Thạch Thái Phong

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị Nội Mông Cổ

Đình Mậu • Batubagen • Vương Quần • Lưu Minh Tổ • Trữ Ba • Hồ Xuân Hoa • Vương Quân • Lý Kỉ Hằng • Thạch Thái Phong

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Nội Mông Cổ (vị trí thứ hai)

Ô Lan Phu • Đằng Hải Thanh • Vưu Thái Trung • Khổng Phi • Bố Hách • Uliji • Vân Bố Long • Uyunqimg • Dương Tinh • Bagatur • Bố Tiểu Lâm

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Nội Mông Cổ

Dương Thực Lâm • Ô Lan Phu • Vưu Thái Trung • Khuê Bích • Thạch Sinh Vinh • Thiên Phấn Dũng • Vương Chiêm • Trần Quang Lâm • Nhâm Á Bình • Lý Giai • Lý Tú Lãnh